

Stt
|
BS 5750, hoặc ISO 9000
(Đầu đề của những yêu cầu)
|
Chuyển sang lĩnh vực đào tạo
|
1
|
Trách nhiệm quản lý
|
Cam kết chất lượng của người quản lý
|
2
|
Hệ thống chất lượng
|
Hệ thống chất lượng
|
3
|
Xem xét thỏa thuận
|
Thỏa thuận với khách hàng bên trong và bên ngoài của giáo dục, đào tạo
|
4
|
Hồ sơ kiểm soát
|
Hồ sơ kiểm soát
|
5
|
Khả năng tiêu thụ
|
Chính sách tuyển sinh
|
6
|
Người mua sản phẩm
|
Dịch vụ hỗ trợ học sinh, bao gồm cả chăm sóc sức khỏe, tổ chức phụ đạo cho học sinh
|
7
|
Nhận dạng sản phẩm và khả năng thương mại
|
Báo cáo về quá trình học tập của học sinh
|
8
|
Kiểm soát quá trình
|
Xây dựng nội dung chương trình. Chiến lược dạy và học
|
9
|
Thanh tra, xét nghiệm
|
Kiểm tra, đánh giá
|
10
|
Thiết bị thanh tra, đo lường và xét nghiệm
|
Sự chính xác khách quan, độ tin cậy của phương pháp kiểm tra, đánh giá
|
11
|
Tình trạng thanh tra, xét nghiệm
|
Báo cáo và thủ tục kiểm tra, đánh giá bao gồm cả báo cáo thực hiện
|
12
|
Kiểm soát các sản phẩm không phù hợp
|
Thủ tục và phương pháp chẩn đoán nhận dạng những sai sót: không đạt, thiếu khả năng, v.v…
|
13
|
Sửa chữa các sản phẩm không phù hợp
|
Hoạt động để sửa chữa sai sót. Hệ thống xử lý những khiếu kiện và giải quyết những đề nghị, yêu cầu
|
14
|
Đóng gói, bảo quản, phân phối
|
Cơ sở vật chất và môi trường
|
15
|
Báo cáo chất lượng
|
Báo cáo chất lượng
|
16
|
Kiểm định chất lượng bên trong
|
Thủ tục xác định giá trị và kiểm định bên trong (tự đánh giá)
|
17
|
Huấn luyện
|
Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ giáo viên, bao gồm cả thủ tục xác định nhu cầu đào tạo, giá trị và hiệu quả đào tạo
|
18
|
Kỹ thuật thống kê
|
Những phương pháp xem xét, kiểm soát và đánh giá.
|
Toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh - sinh viên của Trường nêu cao tinh thần trách nhiệm, tích cực tìm hiểu, vận dụng có hiệu quả Hệ thống bảo đảm chất lượng trong hoạt động đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao./.


